WHO&CDC_Health_Indicators_Citations_TriAnCare
|
Chỉ số
|
Mức độ
|
Khoảng giá trị
|
Trạng thái
|
Khuyến nghị WHO
|
Nguồn trích dẫn WHO
|
|
Oxy trong máu (SpO₂)
|
Bình thường
|
≥ 95%
|
Bình thường
|
Không cần can thiệp
|
WHO Pulse Oximetry Training Manual, p.9
|
|
Oxy trong máu (SpO₂)
|
Nguy cơ
|
90–94%
|
Giảm nhẹ
|
Theo dõi, nghỉ ngơi, hít thở sâu
|
WHO Pulse Oximetry Training Manual, p.9
|
Oxy trong máu (SpO₂)
|
Nguy cơ cao
|
86–89%
|
Giảm trung bình
|
Theo dõi sát, có thể cần O2
|
WHO Pulse Oximetry Training Manual, p.9
|
Oxy trong máu (SpO₂)
|
Khẩn cấp
|
≤ 85%
|
Giảm nặng
|
Can thiệp y tế khẩn cấp (WHO Pulse Oximetry p.9)
|
WHO Pulse Oximetry Training Manual, p.9
|
Huyết áp (tâm thu)
|
Bình thường
|
<140 mmHg
|
Huyết áp tối ưu
|
Không cần điều trị
|
WHO Hypertension Guideline 2021, p.7
|
|
Huyết áp (tâm thu)
|
Nguy cơ
|
140–159 mmHg
|
Tăng huyết áp độ 1
|
Khuyến nghị điều trị nếu có bệnh tim mạch (WHO Hypertension p.7)
|
WHO Hypertension Guideline 2021, p.7
|
Huyết áp (tâm thu)
|
Nguy cơ cao
|
160–179 mmHg
|
Tăng huyết áp độ 2
|
Điều trị thuốc bắt đầu (WHO p.7–8)
|
WHO Hypertension Guideline 2021, p.8
|
Huyết áp (tâm thu)
|
Khẩn cấp
|
≥180 mmHg
|
Tăng huyết áp độ 3
|
Cần can thiệp y tế khẩn (WHO p.8)
|
WHO Hypertension Guideline 2021, p.8
|
Đường huyết
|
Bình thường
|
<126 mg/dL
|
Bình thường
|
Không cần điều trị
|
WHO Diabetes Management 2022, p.19
|
|
Đường huyết
|
Nguy cơ
|
126–199 mg/dL
|
Tiền đái tháo đường
|
Theo dõi và điều chỉnh lối sống
|
WHO Diabetes Management 2022, p.19
|
Đường huyết
|
Nguy cơ cao
|
≥200 mg/dL
|
Đái tháo đường
|
Cần xác định và điều trị theo hướng dẫn WHO Diabetes p.19
|
WHO Diabetes Management 2022, p.19
|
Đường huyết
|
Khẩn cấp
|
≥300 mg/dL (theo phỏng đoán nguy hiểm)
|
Nguy cơ biến chứng cấp tính
|
Cảnh báo nguy cơ hôn mê – cần can thiệp
|
WHO Diabetes Management 2022
|
Nhiệt độ cơ thể
|
Bình thường
|
36 – 38 °C
|
Bình thường
|
Không cần điều trị
|
Reference Card for WHO Emergency Unit Form: General, mục 'NORMAL VITAL SIGNS – FOR ALL'
|
|
Nhiệt độ cơ thể
|
Bất thường
|
< 36 °C
|
Sốt nhẹ
|
Nghỉ ngơi, uống nước
|
Reference Card for WHO Emergency Unit Form: General, mục 'NORMAL VITAL SIGNS – FOR ALL'
|
Nhiệt độ cơ thể
|
Nguy cơ cao
|
36 - 39 °C
|
Bất thường
|
Cần đánh giá lâm sàng và theo dõi sát (gợi ý khả năng nhiễm trùng, sốt hoặc hạ thân nhiệt)
|
Reference Card for WHO Emergency Unit Form: General, mục 'NORMAL VITAL SIGNS – FOR ALL'
|
Nhiệt độ cơ thể
|
Khẩn cấp
|
> 39.0 °C
|
Sốt cao nguy hiểm
|
Đi viện hoặc gọi cấp cứu ngay.
|
CDC Surveillance Case Definitions
|
CDC Surveillance Case Definitions
|
Nhịp tim
|
1
|
60 – 100
|
Bình thường
|
Không cần can thiệp, tiếp tục theo dõi bình thường.
|
WHO - Clinical Use of Pulse Oximetry in Adults, 2021, p.7
|
|
Nhịp tim
|
2
|
101 – 120
|
Tăng nhịp tim nhẹ
|
Nghỉ ngơi, theo dõi triệu chứng.
|
WHO - Clinical Use of Pulse Oximetry in Adults, 2021, p.7
|
Nhịp tim
|
3
|
121 – 140
|
Tăng nhịp tim vừa
|
Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu kéo dài.
|
WHO - Clinical Use of Pulse Oximetry in Adults, 2021, p.7
|
Nhịp tim
|
4
|
< 50 hoặc > 140
|
Bất thường nghiêm trọng
|
Gọi cấp cứu nếu có triệu chứng đi kèm (ngất, chóng mặt...).
|
WHO - Clinical Use of Pulse Oximetry in Adults, 2021, p.7
|